Toyota CAMRY 2.0Q
Tên xe : Toyota CAMRY 2.0Q
Giá bán : 1.220.000.000 VNĐ
Xuất xứ : Thái Lan
Sô ghế : 5
Màu xe : Đen (218), Đỏ (3T3),Trắng Ngọc Trai +8 triệu (089), Đen (222)
0901458188

Toyota Camry NEW không chỉ nổi tiếng với khả năng vận hành tin cậy, mạnh mẽ nhưng vô cùng tiết kiệm mà thời điểm hiện tại xe đã xây dựng cho mình được hình tượng thiết kế trẻ trung, đẳng cấp với các đường nét lôi cuốn. Giá xe Toyota Camry NEW thậm chí còn đang thấp hơn chút xíu so với các mẫu sedan C thương hiệu xe hơi Đức tại Việt Nam.

Đây sẽ là một sự lựa chọn chuẩn mực cho khách hàng, khi Camry đang ngày càng đẹp mắt, êm ái, an toàn và ngày càng hướng tới phân khúc khách hàng trẻ. Trong thời gian tới, Camry NEW cũng cho ra mắt phiên bản nâng cấp tiếp theo và sẽ có thêm cả biến thể Hybrid. Giá xe Camry NEW dự kiến sẽ tăng nhẹ và đặc biệt bổ sung thêm phiên bản Camry 2.0Q & Hybrid sẽ mang đến thêm các lựa chọn tuyệt vời cho người dùng.

 

Hình ảnh xe Toyota Camry NEW

Giá xe Toyota Camry NEW

  • Liên hệ: 0901458188 để được báo giá

Giá xe Toyota Camry lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh

Giá xe Camry lăn bánh bao gồm đầy đủ các chi phí thuế, biển, đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm.

         

Hình ảnh xe Toyota Camry NEW

Ngoại thất xe Camry Hybrid NEW

 

Kiểu dáng phía sau xe Camry Hybrid NEW

 

 

Ở phiên bản nâng cấp lần này, Camry NEW cũng không có quá nhiều sự khác biệt khi xe chủ yếu nâng cấp về công nghệ và tính năng an toàn.

 

Kích thước thân xe Camry NEW và cách dập khuân tạo hình quanh xe giống thế hệ trước.

 

Ở phiên bản nâng cấp lần này, Toyota Camry NEW sở hữu mâm đúc trẻ trung hơn.

 

Kiểu dáng phía sau tương đồng trước đó.

 

Không gian nội thất Camry NEW sử dụng gam màu đen với điểm nhấn nổi bật nhất vẫn là màn hình cảm ứng trung tâm cỡ lớn kết nối điện thoại thông minh.

Bệ tì tay trung tâm phía sau điều khiển điện được tích hợp cho cả Camry 2.5Q & 2.0Q

Tiện nghi Camry 2.0Q & Camry 2.5Q NEW

  • Hệ thống an toàn chủ động (TSS 2)
  • Lẫy chuyển số
  • Tay lái Điều chỉnh điện
  • Kích thước lốp: 235/45R18
  • Hệ thống đèn (chiếu gần/xa) LED/ Bi-LED
  • Cửa sổ trời
  • Màn hình cam ứng 9’’ DA + Apple carplay
  • Hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập
  • Điều chỉnh lưng hàng ghế phía sau điều chỉnh điện
  • Màn hình hiển thị đa thông tin 7’’
  • Sạc không dây
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù
  • Hệ thống cảnh báo Phương tiện cắt ngang phía sau
  • Màn hình hiển thị trên kính lái

Các tính năng phía dưới dành riêng cho Camry 2.5Q 2022 thế hệ mới

  • Động cơ thế hệ mới (công suất 202HP)
  • Hộp số 8 cấp
  • Hệ thống an toàn chủ động (TSS 2)
  • Cảm biến: 8
  • Camera 360 độ

Hệ thống an toàn (Toyota Safety Sense)

  • Cảnh báo tiền va chạm (PCS): Hệ thống camera và Radar phía trước giúp cảnh báo va chạm phía trước bằng âm thanh và hình ảnh khi người lái không tập trung, hỗ trợ lực phanh hoặc tự động động phanh để giúp xe tránh va chạm. (PCS) hoạt động ở giải tốc độ 10km/h~
    180km/h.
  • Cảnh báo chệch làn đường (LDA): Sử dụng Camera trước để phát hiện vạch kẻ làn đường, cũng như đường đi của xe phía trước, tự động điều chỉnh để xe đi giữa làn đường, hệ thống này kết hợp với DRCC để giúp xe di chuyển ổn định trong 1 làn đường.
  • Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA): Hệ thống sử dụng camera trước để phát hiện làn đường, và sẽ cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh khi phát hiện người lái đi chệch làn đường. Và sẽ chủ động đánh lái nhẹ lại đúng làn đường nếu người lái không có tác động đánh lái lại. (LTA) hoạt động ở tốc độ e ≥ 50 km/h.
  • Điều khiển hành trình chủ động (DRCC): DRCC là một hệ thống điều khiển hành trình chủ động, duy trì khoảng cách giữa xe với xe. Nếu xe phía trước được phát hiện đi chuyển với tốc độ chậm hơn tốc độ cài sẵn của người lái, DRCC sẽ tự động giảm tốc hoặc tăng tốc để duy trì khoảng cách mà không cần hủy hệ thống điều khiển hành trình. (DRCC) hoạt động ở tốc độ ≥ 30 km/h.
  • Điều chỉnh đèn chiếu xa tự động (AHB): Sử dụng camera phía trước để phát hiện đèn chiếu xa của xe ngược chiều hoặc đèn hậu của xe phía trước, sau đó tự động bật/tắt đèn chiếu xa tránh gây chói mắt cho người đối diện.

Những thắc mắc về xe Hybrid

  • Trạng thái nạp (SOC) trên màn hình hiển thị mức năng lượng không bao giờ đạt tới mức đầy và chỉ đạt ở mức 6 vạch/ 8 vạch là mức tốt nhất cho Pin.
  • Trạng thái nạp (SOC) trên màn hình hiển thị mức lượng sụt giảm khi đỗ xe qua đêm là chuyện bình thường – Đây được hiểu là Hiện tượng trễ.
  • Khi dừng đỗ lâu ví dụ như đèn đỏ thì người dùng nên để cần số ở vị trí P, ở vị trí này thì motors mới được hoạt động và tiếp tục sạc ngược lại cho Pin.
  • Một lần đạp phanh có thể tái tạo được bao nhiêu điện? Khi phanh từ 60 km/h cho đến khi xe dừng lại sẽ tăng SOC lên khoảng 1% đến 3%, tùy thuộc vào cách đạp phanh.
  • Khi xe Hybrid khởi động và lùi đều sử dụng Motors điện
  • Xe Hybrid có phát ra nhiều sóng điện từ hơn xe thông thường hay không? Sóng điện từ trên xe Camry Hybrid cũng giống như các xe thông thường khác.
  • Pin xe Camry Hybrid có thể hết điện khi xe không hoạt động trong thời gian dài (khoảng 4 tháng trở lên) do phóng điện tự nhiên. Lưu ý người dùng nên khoảng 3 tháng cho xe chạy 16km or chạy 30 phút.
  • Tuổi thọ dự kiến của Pin Hybrid có thiết kế độ bền tương đồng tuổi thọ xe, nhưng tùy theo điều kiện sử dụng mà nó có thể thay đổi.
  • Phương pháp để lái xe tiết kiệm nhiên liệu hơn cũng giống như động cơ máy xăng là người dùng nên tăng tốc và giảm tốc từ từ
  • Xe Toyota Camry Hybrid sẽ tạo ra nhiều nhiều âm thanh đặc trưng hơn bình thường.

Ngoài ra xe Toyota Camry Hybrid còn có rất nhiều đặc trưng khác với xe động cơ xăng, để có được những thông tin hữu ích hơn nữa quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.

Màu sắc xe Toyota Camry NEW

Toyota Camry 2022 được hãng bán ra với 4 màu sắc: Trắng (089), Đen (218). Đen (222), Đỏ (3Q3)

Camry 2022 màu trắng 089

Camry 2022 màu đen 218

Camry 2022 màu đen 222

Camry 2022 màu đỏ 3Q3

Thông số xe Toyota Camry NEW

Thông số xe camry 2022 các phiên bản Camry G & Q về khả năng vận hành, kích thước …

 Thông số Toyota Camry 2.0 G 2.5 Q Hybrid
Kích thước tổng thể (mm) 4885 x 1840 x 1445
Dài cơ sở (mm) 2825
Khoảng sáng gầm xe (mm) 140
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.7 5.8 5.8
Trọng lượng không tải (Kg) 1520 1560  
Trọng lượng toàn tải (Kg) 2030
Dung tích bình nhiên liệu (L) 70
Động Cơ M20A-FKS A25A-FKS A25A-FXS
Công suất cực đại (HP/rpm) 170/6.500 207/6.000 176/ 5700
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) 1206/4,600 250/4,100 221/ 3600

– 5200

Công suất Motor điện (HP/rpm) 88
Mômen xoắn Motor điện (N.m/rpm) 202
Vận tốc tối đa (Km/h) 200 210  
Hộp số CVT/ 8AT
Chế độ lái Eco/ Normal/ Sport Eco/ Normal/ Sport
Mâm/lốp xe 205/65R16 235/45R18 235/45R18

 

Ms Kim Chiểu
0901458188