WIGO 1.2E MT
Tên xe : WIGO 1.2E MT
Giá bán : 352.000.000 VNĐ
Xuất xứ : Indonesia
Sô ghế : 5
Màu xe : Cam, Trắng, Bạc, Đen, Đỏ, Vàng, Xám
0972 130 911



Toyota Wigo được định vị ở phân khúc hatchback hạng A. Đây là phân khúc xe giá rẻ, chuyên phục vụ cho nhu cầu mua xe kinh doanh dịch vụ, mua xe cá nhân ở khu vực đô thị. Sau hơn 1 năm “thử nghiệm”, Wigo đã đạt được những kết quả rất ấn tượng. Dòng xe này đã tạo ra áp lực lớn lên 2 đối thủ Grand i10 và Morning. Và điều đó là động lực để Toyota có những thay đổi, nâng cấp Wigo 2022.

Theo thông tin mà Toyota Đông Sài Gòn có được thì Wigo 2022 sẽ tiếp tục được nhập khẩu từ Indonesia. Điều này có lẻ sẽ là rào cản để Wigo tăng trưởng. Bởi lượng xe Toyota nhập khẩu từ Indonesia, Thái Lan, Nhật Bản luôn giới hạn số lượng. Dẫu vậy, nếu Wigo 2022 thể hiện tốt thì khách hàng Việt vẫn sẵn sàng chờ xe. 

Toyota Wigo 2022 sẽ tiếp tục trình làng 2 phiên bản:

✅ Wigo 1.2 MT có giá 352 triệu

✅ Wigo 1.2 AT có giá 384 triệu

Đây chỉ là giá bán lẻ chưa bao gồm khuyến mãi và chi phí lăn bánh. Vậy hiện nay, xe Wigo có khuyến mãi gì và giá lăn bánh tại Đông Sài Gòn là bao nhiêu?

 Hotline: 0972 130 911 hoặc 09162 111 44

Nhìn Wigo từ bên ngoài thì có thể thấy dòng xe này khá nhỏ, gọn cũng như có thiết kế đơn giản và trang bị thực dụng. Điều này là hợp lý bởi Wigo được gán với danh xưng “xe đô thị”.

Wigo đang sở hữu lưới tản nhiệt to bản ngay chính giữa đầu xe. Chi tiết này giúp tăng khả năng tản nhiệt cho động cơ xe. Qua đó giúp tăng hiệu suất hoạt động của xe. Bên cạnh đó là cụm đèn trước với kiểu bóng halogen quen thuộc. 2 đèn sương mù của dòng xe này dù không quá bắt mắt nhưng ít nhiều vẫn tạo ra sự cân đối cho phần đầu xe.

Wigo 2022 được trang bị gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ và có chức năng chỉnh điện. Dẫu vậy, việc thiếu chức năng gập điện sẽ khiến người lái không thoải mái khi muốn gập gương.

Mâm xe của Wigo 2022 có phần nhỏ hơn các đối thủ khác nhưng là đủ dùng cho 1 chiếc xe hạng A. Và đó là cỡ mâm 14” với thiết kế đa chấu khá thể thao.

Phía đuôi xe, Wigo tỏ ra khá nổi với cụm đèn hậu phảng phất kiểu chữ L. Và nó giúp tăng thêm sự cứng cáp, vững chãi cho đuôi xe. Ngoài ra, Wigo còn có thêm cánh hướng gió tích hợp đèn báo phanh trên cao. Phía dưới là 2 đèn phản quang và ốp cản sau cá tính.

Khoang Wigo nhập khẩu được đánh giá cao ở sự rộng rãi. Đây là ưu điểm của các dòng xe Toyota nói chung và riêng Wigo. Dẫu vậy, tính thực dụng của dòng xe 5 chỗ này vẫn rất mạnh. Đó chính là việc ghế xe được bọc nỉ với khả năng chỉnh tay cho hàng ghế trước. Và tất nhiên là chất liệu nỉ sẽ khiến cho người ngồi cảm thấy nóng hơn khi phải di chuyển quãng đường dài.

khoang xe Wigo có sự rộng rãi tạo sự thoải mái cho người ngồi

Tay lái của Wigo dù không đậm tính thể thao nhưng không thiếu tính tiện ích. Điều đó được thể hiện qua hệ thống nút bấm điều chỉnh âm thanh trên vô lăng. Bên cạnh đó, tay lái còn được trợ lực điện, giúp người lái có cảm giác nhẹ hơn khi chuyển hướng.

Wigo 2022 thực sự đã tạo nên 1 bất ngờ ở các trang bị tiện nghi của mình. Cụ thể, Wigo thế hệ mới có hệ thống âm thanh với đầu DVD, màn hình cảm ứng 7”, USB, AUX, bluetooth, HDMI, kết nối wifi, điện thoại thông minh và 4 loa. Đây là những trang bị mà đàn anh Vios cũng chưa có được. Nhiều khách hàng gọi đây là sự “thức thời” của Wigo 2020.

Dẫu vậy, tính thực dụng của dòng xe này vẫn còn y nguyên với hệ thống điều hòa chỉnh tay. Nếu được nâng lên thì kiểu điều hòa tự động thì Wigo thật sự rất đáng mua.

Wigo thế hệ mới được trang bị động cơ 86 mã lực, mô men xoắn 107 Nm. Động cơ này cũng ở mức ngang tâm sức mạnh với các đối thủ khác. Nhưng nét riêng của Wigo 2022 chính là khả năng tiết kiệm nhiên liệu với 5.3L/100km đường hỗn hợp.

động cơ xe Wigo có sự bền bỉ và rất tiết kiệm nhiên liệu

Kết hợp với động cơ xăng trên là 2 tùy chọn hộp số: số sàn 5 cấp và số tự động 4 cấp. 2 kiểu hộp số này có những ưu điểm khác nhau nhưng tựu chung đều có bước chuyển mượt, êm.

Thông số kỹ thuật

Wigo MT

Wigo AT

Chiều dài cơ cở (mm)

2455

2455

Dài x rộng x cao (mm)

3660 x 1600 x 1520

3660 x 1600 x 1520

Khoảng sáng gầm (mm)

160

160

Động cơ xe

Xăng, 2NR-VE

Xăng, 2NR-VE

Công suất (Hp/rpm)

86/6000

86/6000

Mô men xoắn (Nm/rpm)

107/4200

107/4200

Hộp số

Số sàn 5 cấp (5 MT)

Số tự động 4 cấp (4 AT)

Phanh trước/sau

Đĩa/tang trống

Đĩa/tang trống

Sản phẩm cùng loại
Thành Phú
0972 130 911